Bài 1:
Từ điền đúng:
I.
(1): tế bào (5):
prôtêin
(2): đơn giản (6):
lipit kép
(3): kí sinh nội bào (7): prôtêin
(4): capxit (8):
virut trần
II.
(9): khởi sinh (14):
thành tế bào
(10): đơn bào (15):
peptiđôglican
(11): nhân sơ (16):
roi
(12): ribôxôm (17):
nội bào tử
(13): tổng hợp protein
Bài 2:
Cấu trúc
xoắn
|
Cấu trúc
khối
|
Cấu trúc
hỗn hợp
|
|
Phân loại
|
Capsôme sắp xếp theo chiều
xoắn của axit nucleic, tạo cho virut có dạng hình que hay hình sợi hoặc hình cầu.
|
Capsôme sắp xếp theo hình
khối đa diện với 20 mặt tam giác đều
|
Dạng cấu trúc khối phối hợp
giữa cấu trúc xoắn và cấu trúc khối; có
bộ phận mang dạng xoắn và có bộ phận khác mang dạng khối.
|
Thí dụ
|
Dạng xoắn que như virut
khảm thuốc lá virut bệnh dại; dạng xoắn cầu như virut cúm, virut sỏi
|
Virut gây bại liệt
|
Thể thực khuẩn (còn gọi là
phagơ): đầu có dạng xoắn que
|
Bài 3:
Thuật ngữ
|
Giải thích
|
Capxit
|
Là lớp vỏ luôn có ở mọi
virut, được cấu tạo bằng chất protein
|
Capsôme
|
Là các đơn vị protein cấu
tạo vỏ capxit của virut
|
Nuclêôcapxit
|
Phức hợp gồm axit nuclêic
và vỏ capxit
|
Vỏ ngoài virut
|
Lớp vỏ được cấu tạo bằng
lớp lipit kép và protein bao bọc bên ngoài vỏ capxit. Lớp vỏ ngoài chỉ có ở
một số virut
|
Bộ gen của virut
|
Là lõi axit nucleic nằm bên
trong vỏ capxit, có thể là AND hoặc ARN
|
Virut trần
|
Là loại virut không có lớp
vỏ ngoài
|
Gai glycoprotein
|
Cấu trúc phân bố trên bề
mặt của vỏ ngoài làm nhiệm vụ kháng nguyên và giúp virut bám trên bề mặt tế
bào , được cấu tạo bằng glucôzơ và protein
|
Kí sinh nội bào bắt buộc
|
Chỉ sống kí sinh bên trong
tế bào chủ và không có hình thức sống khác
|
Bài 4:
Đặc điểm
|
Virut
|
Vi khuẩn
|
Nấm sợi
|
|||
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
Có cấu tạo tế bào
|
X
|
X
|
X
|
|||
Tế bào nhân thực
|
X
|
X
|
X
|
|||
Cơ thể đơn bào
|
X
|
X
|
X
|
|||
Cơ thể đa bào
|
X
|
X
|
X
|
|||
Có chứa cả ADN và ARN
|
X
|
X
|
X
|
|||
Chỉ chứa ADN hoặc ARN
|
X
|
X
|
X
|
|||
Có chứa ribôxôm
|
X
|
X
|
X
|
|||
Có nhiều loại bào quan khác
nhau
|
X
|
X
|
X
|
|||
Tế bào nhân sơ
|
X
|
X
|
X
|
|||
Sinh sản độc lập
|
X
|
X
|
X
|
|||
Sống kí sinh
|
X
|
X
|
X
|
|||
Sống cộng sinh
|
X
|
X
|
X
|
|||
Sống hoại sinh
|
X
|
X
|
X
|
|||
Tự dưỡng
|
X
|
X
|
X
|
|||
Dị dưỡng
|
X
|
X
|
X
|
|||
Sinh sản hữu tính
|
X
|
X
|
X
|
Bài 5:
Kiến thức
|
Đúng
|
Sai
|
Do chưa có cấu tạo tế bào
nên virut không được xem là sinh vật
|
X
|
|
Tế bào vi khuẩn có nhân sơ
và không có bào quan
|
X
|
|
Nấm men, tảo, nấm sợi có tế
bào nhân thực
|
X
|
|
Tính kháng nguyên thể hiện
ở lớp gai glycoprotein của virut
|
X
|
|
Thành tế bào vi khuẩn được
cấu tạo bằng chất kitin
|
X
|
|
Trong tế bào của vi khuẩn
lam không chứa sắc tố
|
X
|
|
Một số tế bào nấm men có
chứa sắc tố carôten
|
X
|
|
Nấm sợi là những cơ thể đa
bào nhưng tế bào chất của các tế bào có thể liên hệ với nhau.
|
X
|
|
Vi khuẩn có lối sống kí
sinh nội bào bắt buộc
|
X
|
|
Nấm men và nấm sợi có lối sống cộng sinh
|
X
|
|
Một số vi khuẩn có kiểu
dinh dưỡng hoá tự dưỡng
|
X
|
|
Vi khuẩn lam dinh dưỡng
quang tự dưỡng do có chứa sắc tố hấp thu được năng lượng ánh sáng
|
X
|
|
Tảo có hình thức dinh dưỡng
tự dưỡng
|
X
|
Đăng nhận xét